VĐV giành nhiều huy chương nhất theo môn Các danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội

Các môn thể thao Thế vận hội Mùa hè

MônThời gian môn được tổ chứcSố lượngHuy chương được trao(Các) VĐV với nhiều huy chương nhất
(vàng-bạc-đồng)
(Các) VĐV với nhiều huy chương vàng nhất
Olympiad
(cho tới 2016)
Số nội dung trao huy chương
(năm 2016)
Tổng số
Bắn cung1900–1908; 1920;
từ 1972
164585748163 Hubert Van Innis (BEL) (6–3–0) Hubert Van Innis (BEL) (6–3–0)
Điền kinh
(nam, nữ)
Từ 189628478868918852662 Paavo Nurmi (FIN) (9–3–0) Paavo Nurmi (FIN) (9–3–0)
 Carl Lewis (USA) (9–1–0)
Cầu lôngTừ 19927524242876 Cao Lăng (CHN) (2–1–1) Cao Lăng (CHN) (2–1–1)
 Kim Dong-moon (KOR) (2–0–1)
 Trương Nam (CHN) (2–0–1)
 Triệu Vân Lôi (CHN) (2–0–1)
 Cát Phi (CHN) (2–0–0)
 Cố Tuấn (CHN) (2–0–0)
 Lâm Đan (CHN) (2–0–0)
 Trương Quân (CHN) (2–0–0)
 Trương Ninh (CHN) (2–0–0)
Bóng rổTừ 193619226262678 Teresa Edwards (USA) (4–0–1) Teresa Edwards (USA) (4–0–1)
 Lisa Leslie (USA) (4–0–0)
Quyền Anh1904; 1908;
từ 1920
2513226226389841 László Papp (HUN) (3–0–0)
 Félix Savón (CUB) (3–0–0)
 Teófilo Stevenson (CUB) (3–0–0)
 Boris Lagutin (URS) (2–0–1)
 Oleg Saitov (RUS) (2–0–1)
 Trâu Thị Minh (CHN) (2–0–1)
 Roberto Cammarelle (ITA) (1–1–1)
 Zbigniew Pietrzykowski (POL) (0–1–2)
 Arnold Vanderlyde (NED) (0–0–3)
 László Papp (HUN) (3–0–0)
 Félix Savón (CUB) (3–0–0)
 Teófilo Stevenson (CUB) (3–0–0)
CanoeingKayaking
(nam, nữ)
Từ 19361916194194194582 Birgit Fischer (GER) (8–4–0) Birgit Fischer (GER) (8–4–0)
Xe đạp
(nam, nữ)
Từ 18962818206206202614 Chris Hoy (GBR) (6–1–0)
 Bradley Wiggins (GBR) (4–1–2)
 Chris Hoy (GBR) (6–1–0)
Nhảy cầuTừ 1904268106106108320 Dmitri Sautin (RUS) (2–2–4) Ngô Mẫn Hà (CHN) (5–1–1)
 Trần Nhược Lâm (CHN) (5–0–0)
Đua ngựa1900;
từ 1912
256135133133401 Isabell Werth (FRG) (6–4–0) Isabell Werth (FRG) (6–4–0)
 Reiner Klimke (FRG) (6–0–2)
Đấu kiếm
(nam, nữ)
Từ 18962810191191190572 Edoardo Mangiarotti (ITA) (6–5–2) Aladár Gerevich (HUN) (7–1–2)
Khúc côn cầu trên cỏ1908; 1920;
từ 1928
23229292886 Leslie Claudius (IND) (3–1–0)
 Udham Singh (IND) (3–1–0)
 Teun de Nooijer (NED) (2–2–0)
 Luciana Aymar (ARG) (0–2–2)
 Leslie Claudius (IND) (3–1–0)
 Udham Singh (IND) (3–1–0)
 Richard Allen (IND) (3–0–0)
 Dhyan Chand (IND) (3–0–0)
 Ranganandhan Francis (IND) (3–0–0)
 Randhir Singh Gentle (IND) (3–0–0)
 Rechelle Hawkes (AUS) (3–0–0)
 Balbir Singh, Sr. (IND) (3–0–0)
Bóng đá1900–1928;
từ 1936
26228282985 Christie Rampone (USA) (3–1–0)
 Christie Rampone (USA) (3–1–0)
 Shannon Boxx (USA) (3–0–0)
 Heather Mitts (USA) (3–0–0)
 Heather O'Reilly (USA) (3–0–0)
Golf1900–1904, từ 20163266719 Margaret Abbott (USA) (1–0–0)
 Inbee Park (KOR) (1–0–0)
 George Lyon (CAN) (1–0–0)
 Justin Rose (GBR) (1–0–0)
 Charles Sands (USA) (1-0-0)
 Margaret Abbott (USA) (1–0–0)
 Inbee Park (KOR) (1–0–0)
 George Lyon (CAN) (1–0–0)
 Justin Rose (GBR) (1–0–0)
 Charles Sands (USA) (1-0-0)
Thể dục dụng cụ
(nam, nữ)
Từ 18962818330312314956 Larisa Latynina (URS) (9–5–4) Larisa Latynina (URS) (9–5–4)
Bóng ném
(nam, nữ)
1936;
từ 1972
13220202060 Andrey Lavrov (RUS) (3–0–1)
 Oh Seong-ok (KOR) (1–2–1)
 Andrey Lavrov (RUS) (3–0–1)
Judo1964;
từ 1972
1314109108218435 Ryoko Tani (JPN) (2–2–1) Tadahiro Nomura (JPN) (3–0–0)
Năm môn phối hợp hiện đạiTừ 1912242363636108 Pavel Lednyov (URS) (2–2–3) András Balczó (HUN) (3–2–0)
Chèo thuyền
(nam, nữ)
Từ 19002714226226216668 Elisabeta Lipă (ROU) (5–2–1) Elisabeta Lipă (ROU) (5–2–1)
 Georgeta Damian (ROU) (5–0–1)
 Steve Redgrave (GBR) (5–0–1)
Bóng bầu dục1900; 1908;
1920; 1924; (Bóng bầu dục bảy người từ 2016)
5267316 Joseph Hunter (USA) (2–0)
 Charles Lee Tilden, Jr. (USA) (2–0)
 Colby Slater (USA) (2–0)
 Joseph Hunter (USA) (2–0)
 Charles Lee Tilden, Jr. (USA) (2–0)
 Colby Slater (USA) (2–0)
Thuyền buồm1900;
từ 1908
2610165157150472 Ben Ainslie (GBR) (4–1–0)
 Robert Scheidt (BRA) (2–2–1)
 Torben Grael (BRA) (2–1–2)
 Ben Ainslie (GBR) (4–1–0)
 Paul Elvstrøm (DEN) (4–0–0)
Bắn súng1896; 1900;
1908–1924;
từ 1932
2615242243242727 Carl Osburn (USA) (5–4–2) Carl Osburn (USA) (5–4–2)
 Willis Augustus Lee (USA) (5–1–1)
 Ole Lilloe-Olsen (NOR) (5–1–0)
 Alfred Lane (USA) (5–0–1)
Bơi lội
(nam, nữ)
Từ 189628344904864911467 Michael Phelps (USA) (23–3–2) Michael Phelps (USA) (23–3–2)
Bơi nghệ thuậtTừ 19849214121339 Anastasia Davydova (RUS) (5–0–0)
 Miya Tachibana (JPN) (0–4–1)
 Miho Takeda (JPN) (0–4–1)
 Anastasia Davydova (RUS) (5–0–0)
Bóng bànTừ 19888424242876 Vương Nam (CHN) (4–1–0)
 Vương Hạo (CHN) (2–3–0)
 Vương Nam (CHN) (4–1–0)
 Đặng Á Bình (CHN) (4–0–0)
 Trương Di Ninh (CHN) (4–0–0)
TaekwondoTừ 20005824243280 Hwang Kyung-seon (KOR) (2–0–1)
 Steven López (USA) (2–0–1)
 Hadi Saei (IRI) (2–0–1)
 María Espinoza (MEX) (1–1–1)
 Hwang Kyung-seon (KOR) (2–0–1)
 Steven López (USA) (2–0–1)
 Hadi Saei (IRI) (2–0–1)
 Trần Trung (vận động viên Taekwondo Trung Quốc) (CHN) (2–0–0)
 Jade Jones (GBR) (2–0–0)
 Ngô Tĩnh Ngọc (CHN) (2–0–0)
Quần vợt1896–1924;
từ 1988
155565671183 Venus Williams (USA) (4–1–0)
 Kitty McKane (GBR) (1–2–2)
 Venus Williams (USA) (4–1–0)
 Serena Williams (USA) (4–0–0)
Ba môn phối hợpTừ 20005266618 Alistair Brownlee (GBR) (2–0–0)
 Nicola Spirig (SUI) (1–1–0)
 Simon Whitfield (CAN) (1–1–0)
 Jonathan Brownlee (GBR) (0–1–1)
 Bevan Docherty (NZL) (0–1–1)
 Alistair Brownlee (GBR) (2–0–0)
Bóng chuyềnTừ 196414432323296 Ana Fernández (CUB) (3–0–1)
 Kerri Walsh Jennings (USA) (3–0–1)
 Inna Ryskal (URS) (2–2–0)
 Sérgio Santos (BRA) (2–2–0)
 Sergey Tetyukhin (RUS) (1–1–2)
 Samuele Papi (ITA) (0–2–2)
 Ana Fernández (CUB) (3–0–1)
 Kerri Walsh Jennings (USA) (3–0–1)
 Regla Bell (CUB) (3–0–0)
 Marlenis Costa (CUB) (3–0–0)
 Karch Kiraly (USA) (3–0–0)
 Mireya Luis (CUB) (3–0–0)
 Misty May-Treanor (USA) (3–0–0)
 Regla Torres (CUB) (3–0–0)
Bóng nước1900;
từ 1908
26228282985 Dezső Gyarmati (HUN) (3–1–1) Dezső Gyarmati (HUN) (3–1–1)
 György Kárpáti (HUN) (3–0–1)
 Tibor Benedek (HUN) (3–0–0)
 Péter Biros (HUN) (3–0–0)
 Tamás Kásás (HUN) (3–0–0)
 Gergely Kiss (HUN) (3–0–0)
 Tamás Molnár (HUN) (3–0–0)
 Paulo Radmilovic (GBR) (3–0–0)
 Charles Sydney Smith (GBR) (3–0–0)
 Zoltán Szécsi (HUN) (3–0–0)
 George Wilkinson (GBR) (3–0–0)
Cử tạ1896; 1904;
từ 1920
2515185181182548 Pyrros Dimas (GRE) (3–0–1)
 Ronny Weller (GER) (1–2–1)
 Nikolaj Pešalov (BUL, CRO) (1–1–2)
 Norbert Schemansky (USA) (1–1–2)
 Pyrros Dimas (GRE) (3–0–1)
 Kakhi Kakhiashvili (GRE) (3–0–0)
 Halil Mutlu (TUR) (3–0–0)
 Naim Süleymanoğlu (TUR) (3–0–0)
Đấu vật
(tự do, cổ điển)
1896;
từ 1904
27183733753921140 Wilfried Dietrich (FRG) (1–2–2) Kaori Icho (JPN) (4–0–0)

Các môn thể thao Thế vận hội Mùa đông

MônThời gian môn được tổ chứcSố lượngHuy chương được trao(Các) VĐV với nhiều huy chương nhất
(vàng-bạc-đồng)
(Các) VĐV với nhiều huy chương vàng nhất
Olympiad
(cho tới 2014)
Số nội dung trao huy chương
(năm 2014)
Tổng số
Trượt tuyết đổ đèoTừ 19361910132135130397 Kjetil André Aamodt (NOR) (4–2–2) Kjetil André Aamodt (NOR) (4–2–2)
 Janica Kostelić (CRO) (4–2–0)
Hai môn phối hợp1924[A], Từ 19601611545454162 Ole Einar Bjørndalen (NOR) (8–4–1) Ole Einar Bjørndalen (NOR) (8–4–1)
Xe trượt lòng máng1924–1956;
từ 1964
213393739115 Bogdan Musiol (GDR) (1–5–1) Kevin Kuske (GER) (4–1–0)
 André Lange (GER) (4–1–0)
Trượt tuyết băng đồngTừ 19242212134132133399 Bjørn Dæhlie (NOR) (8–4–0) Bjørn Dæhlie (NOR) (8–4–0)
Bi đá trên băng1924;
từ 1998
6277721 Anna Le Moine (SWE) (2–0–0)
 Cathrine Lindahl (SWE) (2–0–0)
 Eva Lund (SWE) (2–0–0)
 Anette Norberg (SWE) (2–0–0)
 Kevin Martin (CAN) (1–1–0)
 Torger Nergård (NOR) (1–1–0)
 Mirjam Ott (SUI) (0–2–0)
 Anna Le Moine (SWE) (2–0–0)
 Cathrine Lindahl (SWE) (2–0–0)
 Eva Lund (SWE) (2–0–0)
 Anette Norberg (SWE) (2–0–0)
Trượt băng nghệ thuậtMùa hè: 1908; 1920
Mùa đông: từ 1924[Ă]
245777576228 Gillis Grafström (SWE) (3–1–0)
 Evgeni Plushenko (RUS) (2–2–0)
 Gillis Grafström (SWE) (3–1–0)
 Sonja Henie (NOR) (3–0–0)
 Irina Rodnina (URS) (3–0–0)
Trượt tuyết tự doTừ 199271018181854 Kari Traa (NOR) (1–1–1) Alexandre Bilodeau (CAN) (2–0–0)
Khúc côn cầu trên băngMùa hè: 1920
Mùa đông: từ 1924[Â]
23224242472 Jayna Hefford (CAN) (4–1–0)
 Hayley Wickenheiser (CAN) (4–1–0)
 Jayna Hefford (CAN) (4–1–0)
 Hayley Wickenheiser (CAN) (4–1–0)
Trượt băng nằm ngửaTừ 1964144373536108 Armin Zöggeler (ITA) (2–1–3) Georg Hackl (GER) (3–2–0)
 Felix Loch (GER) (3–0–0)
Hai môn phối hợp Bắc ÂuTừ 192422328282884 Felix Gottwald (AUT) (3–1–3) Samppa Lajunen (FIN) (3–2–0)
 Felix Gottwald (AUT) (3–1–3)
 Johan Grøttumsbråten (NOR) (3–1–2)
 Thorleif Haug (NOR) (3–0–0)
 Ulrich Wehling (GDR) (3–0–0)
Trượt băng tốc độ cự ly ngắnTừ 19927832323296 Viktor Ahn (RUS) /
 Ahn Hyun-soo (KOR) (6–0–2)
 Apolo Anton Ohno (USA) (2–2–4)
 Viktor Ahn (RUS) /
 Ahn Hyun-soo (KOR) (6–0–2)
Trượt băng nằm sấp1924; 1948;
Từ 2002
6266618 Martins Dukurs (LAT) (0–2–0)
 John Heaton (USA) (0–2–0)
 Gregor Stähli (SUI) (0–0–2)
 Nino Bibbia (ITA) (1–0–0)
 Tristan Gale (USA) (1–0–0)
 Duff Gibson (CAN) (1–0–0)
 Jennison Heaton (USA) (1–0–0)
 Jon Montgomery (CAN) (1–0–0)
 Maya Pedersen (SUI) (1–0–0)
 Jimmy Shea (USA) (1–0–0)
 Amy Williams (GBR) (1–0–0)
 Lizzy Yarnold (GBR) (1–0–0)
Trượt tuyết nhảy xaTừ 1924224383937114 Matti Nykänen (FIN) (4–1–0) Matti Nykänen (FIN) (4–1–0)
 Simon Ammann (SUI) (4–0–0)
Trượt ván trên tuyếtTừ 199851014141442 Kelly Clark (USA) (1–0–2) Philipp Schoch (SUI) (2–0–0)
 Seth Wescott (USA) (2–0–0)
 Shaun White (USA) (2–0–0)
 Vic Wild (RUS) (2–0–0)
Trượt băng tốc độTừ 19242212152155148455 Claudia Pechstein (GER) (5–2–2) Lidiya Skoblikova (URS) (6–0–0)

^ A. Bao gồm cả nội dung tuần tra quân sự tại kỳ năm 1924, hiện nay IOC quy vào hai môn phối hợp.
^ Ă. Trượt băng nghệ thuật được tổ chức tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè 1908 và 1920 trước khi được đưa vào chương trình thi đấu của Thế vận hội Mùa đông. 21 huy chương (mỗi loại vàng, bạc, đồng có 7 tấm) đã được trao ở 7 nội dung.
^ Â. Một vòng đấu khúc côn cầu trên băng của nam được tổ chức tại Thế vận hội Mùa hè 1920, và sau đó môn này được thêm vào Thế vận hội Mùa đông. Ba tấm huy chương đã được trao.

Các môn Mùa hè bị tạm ngưng

MônThời gian môn được tổ chứcSố lượng
Olympiad
Huy chương được trao
Tổng số
Bóng chày1992–2008; 2020555515
Pelota Basque190011102
Cricket190011102
Croquet190013227
Jeu de paume190811113
Bóng vợt1904–190822215
Polo1900; 1908; 1920;
1924; 1936
556516
Quần vợt sân tường190812237
Roque190411113
Bóng mềm1996–2008; 2020444412
Kéo co1900–1920555313
Thể thao mô tô nước190813003

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Các danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội http://www.smh.com.au/sport/winter-olympics/all-th... http://olympics.cbc.ca/news/article/women-moguls-2... http://www.ctvnews.ca/sochi/dufour-lapointe-sister... http://www.bbc.com/sport/olympics/36690180 http://www.espn.com/olympics/cycling/story/_/id/17... http://www.huffingtonpost.com/2014/02/08/ole-einar... http://uk.reuters.com/article/2014/02/08/us-olympi... http://www.sports-reference.com/olympics/sports/ http://www.sports-reference.com/olympics/summer/ http://www.sports-reference.com/olympics/winter/